Saturday 26 May 2012

  • Phần mở đầu(Xem: 0.012)
  • 1. Kinh Pháp môn căn bản a.(Xem: 0.006)
  • 2. Kinh Tất cả lậu hoặc(Xem: 0.002)
  • 3. Kinh Thừa tự Pháp(Xem: 0.003)
  • 4. Kinh Sợ hãi và khiếp đảm(Xem: 0.001)
  • 5. Kinh Không uế nhiễm(Xem: 0.001)
  • 6. Kinh Ước nguyện(Xem: 0.002)
  • 7. Kinh Ví dụ tấm vải(Xem: 0.001)
  • 8. Kinh Đoạn giảm(Xem: 0.001)
  • 9. Kinh Chánh tri kiến(Xem: 0.001)
  • 10. Kinh Niệm xứ(Xem: 0.002)
  • 11. Tiểu kinh Sư tử hống(Xem: 0.001)
  • 12. Đại kinh Sư tử hống(Xem: 0.001)
  • 13. Đại kinh Khổ uẩn(Xem: 0.001)
  • 14. Tiểu kinh Khổ uẩn(Xem: 0.002)
  • 15. Kinh Tư lượng(Xem: 0.001)
  • 16. Kinh Tâm hoang vu(Xem: 0.001)
  • 17. Kinh Khu rừng(Xem: 0.001)
  • 18. Kinh Mật hoàn(Xem: 0.001)
  • 19. Kinh Song tầm(Xem: 0.002)
  • 20. Kinh An trú tầm(Xem: 0.002)
  • 21. Kinh Ví dụ cái cưa(Xem: 0.001)
  • 22. Kinh Ví dụ con rắn(Xem: 0.001)
  • 23. Kinh Gò mối(Xem: 0.001)
  • 24. Kinh Trạm xe(Xem: 0.001)
  • 25. Kinh Bẫy mồi(Xem: 0.001)
  • 26. Kinh Thánh cầu(Xem: 0.001)
  • 27. Tiểu kinh Ví dụ dấu chân voi(Xem: 0.001)
  • 28. Đại kinh Ví dụ dấu chân voi(Xem: 0.001)
  • 29. Đại kinh Ví dụ lõi cây(Xem: 0.001)
  • 30. Tiểu kinh Ví dụ lõi cây(Xem: 0.001)
  • 31. Tiểu kinh Khu rừng sừng bò(Xem: 0.001)
  • 32. Đại kinh Khu rừng sừng bò(Xem: 0.001)
  • 33. Đại kinh Người chăn bò(Xem: 0.001)
  • 34. Tiểu kinh Người chăn bò(Xem: 0.001)
  • 35. Tiểu kinh Saccaka(Xem: 0.001)
  • 36. Đại kinh Saccaka(Xem: 0.001)
  • 37. Tiểu kinh Đoạn tận ái(Xem: 0.001)
  • 38. Đại kinh Đoạn tận ái(Xem: 0.001)
  • 39. Đại kinh Xóm ngựa(Xem: 0.001)
  • 40. Tiểu kinh Xóm ngựa(Xem: 0.001)
  • 41. Kinh Saleyyaka(Xem: 0.001)
  • 42. Kinh Veranjaka(Xem: 0.001)
  • 43. Đại kinh Phương quảng(Xem: 0.001)
  • 44. Tiểu kinh Phương quảng(Xem: 0.001)
  • 45. Tiểu kinh Pháp hành(Xem: 0.001)
  • 46. Đại kinh Pháp hành(Xem: 0.001)
  • 47. Kinh Tư sát(Xem: 0.001)
  • 48. Kinh Kosampiya(Xem: 0.001)
  • 49. Kinh Phạm thiên cầu thỉnh(Xem: 0.001)
  • 50. Kinh Hàng ma(Xem: 0.001)
  • 51. Kinh Kandaraka(Xem: 0.001)
  • 52. Kinh Bát thành(Xem: 0.001)
  • 53. Kinh Hữu học(Xem: 0.001)
  • 54. Kinh Potaliya(Xem: 0.001)
  • 55. Kinh Jivaka(Xem: 0.001)
  • 56. Kinh Ưu-ba-ly(Xem: 0.001)
  • 57. Kinh Hạnh con chó(Xem: 0.002)
  • 58. Kinh Vương tử Vô-úy(Xem: 0.001)
  • 59. Kinh Nhiều cảm thọ(Xem: 0.001)
  • 60. Kinh Không gì chuyển hướng(Xem: 0.001)
  • 61. Kinh Giáo giới La-hầu-la ở rừng Am-bà-la(Xem: 0.003)
  • 62. Đại kinh Giáo giới La-hầu-la(Xem: 0.001)
  • 63. Tiểu kinh Malunkyaputta(Xem: 0.001)
  • 64. Đại kinh Malunkyaputta(Xem: 0.001)
  • 65. Kinh Bhaddali(Xem: 0.001)
  • 66. Kinh Ví dụ con chim cáy(Xem: 0.001)
  • 67. Kinh Catuma(Xem: 0.001)
  • 68. Kinh Nalakapana(Xem: 0.001)
  • 69. Kinh Gulissani(Xem: 0.001)
  • 70. Kinh Kitagiri(Xem: 0.001)
  • 71. Kinh Vacchagotta về tam minh(Xem: 0.001)
  • 72. Kinh Vacchagotta về lửa(Xem: 0.001)
  • 73. Đại kinh Vacchagotta(Xem: 0.001)
  • 74. Kinh Trường Trảo(Xem: 0.001)
  • 75. Kinh Magandiya a.(Xem: 0.001)
  • 76. Kinh Sandaka(Xem: 0.001)
  • 77. Đại kinh Sakuludayi(Xem: 0.002)
  • 78. Kinh Samanamandika(Xem: 0.001)
  • 79. Tiểu kinh Sakuludayi(Xem: 0.002)
  • 80. Kinh Vekhanassa(Xem: 0.001)
  • 81. Kinh Ghatikara(Xem: 0.001)
  • 82. Kinh Ratthapala(Xem: 0.001)
  • 83. Kinh Makhadeva(Xem: 0.003)
  • 84. Kinh Madhura(Xem: 0.001)
  • 85. Kinh Vương tử Bồ-đề(Xem: 0.002)
  • 86. Kinh Angulimala(Xem: 0.002)
  • 87. Kinh Ái sanh(Xem: 0.001)
  • 88. Kinh Bahitika(Xem: 0.001)
  • 89. Kinh Pháp trang nghiêm(Xem: 0.002) .HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).TAM THANH.MHDT.27/5/2012.

  • No comments:

    Post a Comment