Sunday, 6 January 2013

CÁCH HỌC 214 BỘ CHỮ HÁN

10 câu ĐẦU Gồm 32 Bo: 
 -  - 

 -  -  - 

 -  - 

 -  -  - 

 - 

广 -  -  - 

 - 

 -  -  - 

 - 

 -  -  - 


  1. MỘC () - cây, THỦY () - nước, KIM () - vàng 
2. HỎA (
) - lửa, THỔ () - đất, NGUYỆT ()- trăng, NHẬT () - trời 

3. XUYÊN () - sông, SƠN () - núi, PHỤ () - đồi 
4. TỬ (
) - con, PHỤ () - bố, NHÂN () - người, SỸ () - quan 
5. MIÊN (
) - mái nhà, HÁN () - sườn non 
6. NGHIỄM (
广) - hiên, HỘ () - cửa, cổng - MÔN (), LÝ () - làng
7. CỐC (
)- thung lũng, HUYỆT ()- cái hang
8. TỊCH (
) - khuya, THẦN () - sớm (4), Dê – DƯƠNG (), HỔ() - hùm
9. NGÕA (
) - ngói đất, PHẪU () - sành nung 
10. Ruộng - ĐIỀN (
), thôn - ẤP  (5), què - UÔNG (), LÃO() - già
Câu 11-20 gồm 31 bộ:
 - 

 -  - 

 -  - 

 -  -  - 

 - 

 -  -  - 

 - 

 -  -  - 

 -  - 

 -  -  - 

11. DẪN 
- đi gần, SƯỚC  - đi xa
12. BAO 
 - ôm, TỶ  - sánh, CỦNG  - là chắp tay
13. ĐIỂU 
 - chim, TRẢO  - vuốt, PHI  - bay
14. TÚC 
 - chân, DIỆN  - mặt, THỦ  - tay, HIỆT  - đầu
15. TIÊU 
 là tóc, NHI là râu
16. NHA 
 - nanh, KHUYỂN  - chó, NGƯU - trâu, GIÁC  - sừng
17. DỰC 
 - cọc trâu, KỶ  - dây thừng
18. QUA 
 - dưa, CỬU  - hẹ, MA  - vừng, TRÚC - tre
19. HÀNH 
 - đi, TẨU  - chạy, XA  - xe 
20. MAO 
 - lông, NHỤC  - thịt, Da  - Bì, CỐT  - xương. 
Câu 21-30 gồm 31 bộ: 
 - 

 -  -  - 

 - 

 -  -  - 

 -  - 

 -  - 

 - 

 -  -  - 

 -  - 

 -  -  - 
21. KHẨU (
) là miệng, Xỉ () là răng
22. Ngọt CAM (
), mặn LỖ (), dài TRƯỜNG (), kiêu CAO () 
23. CHÍ (
) là đến, NHẬP () là vào
24. BỈ (
) môi, CỮU () cối, ĐAO () dao, MÃNH () bồn
25. VIẾT (
) rằng, LẬP () đứng, lời NGÔN () 
26. LONG (
) rồng, NGƯ () cá, QUY () con rùa rua`
27. LỖI (
) cày ruộng, TRỈ () thêu thùa 
28. HUYỀN (
) đen, YÊU () nhỏ, MỊCH () tơ, HOÀNG () vàng
29. CÂN (
) rìu, THẠCH () đá, THỐN () gang
30. NHỊ (
) hai, BÁT () tám, PHƯƠNG () vuông, THẬP () mười
Câu 31-40 Gồm 24 Bo: 
 - 

 -  - 



 - 



 -  -  - 

鹿 -  - 

 -  - 

 - 

 -  - 

31. NỮ (
) con gái, NHÂN () chân người 
32. KIẾN (
) nhìn, MỤC () mắt, XÍCH () dời chân đi
33. Tay cầm que gọi là CHI (
 ) 
34. Dang chân là BÁT (
), cong thì là Tư ()
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (
) 
36. KHÍ (
) không, PHONG () gió, VŨ () mưa, TỀ () đều
37. LỘC (
鹿) hươu, MÃ () ngựa, THỈ () heo
38. Sống SINH (
), LỰC () khoẻ, ĐÃI () theo bắt về 
39. VÕNG (
) là lưới, CHÂU () thuyền bè 
40. HẮC (
) đen, BẠCH () trắng, XÍCH () thì đỏ au

Câu 41-50 Gồm 30 Bo: 
 - 
 -  -  - 
 -  - 心歹 -  -  
 -  -  - 
 - 
 -  - 
 -  - 
 -  - 
 - 
 -  -  - 


41. Thực (
) đồ ăn, Đấu () đánh nhau
42. Thỉ (
) tên, Cung () nỏ, Mâu () mâu, Qua () đòng
43. Đãi (
) xương, Huyết () máu, Tâm () lòng 
44. Thân (
) mình, Thi () xác, Đỉnh () chung, Cách () nồi
45. Khiếm (
) thiếu thốn, Thần () bầy tôi
46. Vô (
) đừng, Phi () chớ, Mãnh () thời ba ba
47. Nhữu (
) chân, Thiệt () lưỡi, Cách () da
48. Mạch (
) mỳ, HÒA () lúa, Thử () là cây ngô
49. Tiểu (
) là nhỏ, Đại () là to 
50. Tường (
) giường, Suyễn () dẫm, Phiến () tờ, Vi () vây

Câu 51-60 Gồm 22 Bo: 
 - 
 -  -  - 
 -  - 
 - 

 -  -  - 

 - 

 - 

Đọc là: Đốc La: 
51. TRỈ (
) bàn chân, TUY () rễ cây
52. TỰ (
) từ, TỴ () mũi, NHĨ () tai, THỦ () đầu.
53. THANH (
) xanh, THẢO () cỏ, SẮC () màu
54. TRĨ (
) loài hổ báo, KỆ () đầu con heo.
55. THỬ (
) là chuột, rất sợ mèo
56. HƯƠNG (
) thơm, MỄ () gạo, TRIỆT () rêu, DỤNG () dùng.
57. ĐẤU (
) là cái đấu để đong 
58. Chữ CAN (
) lá chắn, chữ CÔNG () thợ thuyền.
59. THỊ (
) bàn thờ cúng tổ tiên,
60. NGỌC (
) là đá quý, BỐI () tiền ngày xưa.
Câu 61-70 Gồm 19 Bo: 

 - 

 - 

 - 

 - 

 - 



 - 

 - 

 -  - 



61. ĐẬU (
) là bát đựng đồ thờ
62. SƯỞNG (
) chung rượu nghệ, DẬU () vò rượu tăm.
63. Y (
) là áo, CÂN () là khăn
64. HỰU (
) bàn tay phải, CHỈ () chân tạm dừng.
65. ẤT (
) chim én, TRÙNG () côn trùng
66. CHUY(
) chim đuôi ngắn, VŨ () lông chim trời.
67. QUYNH (
) vây 3 phía bên ngoài
68. VI (
) vây bốn phía, KHẢM () thời hố sâu
69. PHỐC (
) đánh nhẹ, THÁI () hái rau
70. KỶ (
) bàn, DUẬT () bút, TÂN () dao hành hình.

Câu 71-82 Gồm 25 Bo: 




 - 

 - 



 - 

 - 

 -  - - 

 - 丿 -  - 

 -  -  - 

 - 

71. VĂN (
文) là chữ viết, văn minh
72. CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm. 
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音), 
74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
75. THỊ (氏) là họ của con người,
76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan. 
79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi
82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.

214 BỘ THỦ CHỮ HÁN 汉字部表


1. 一 nhất (yi) số một
2. 〡 cổn (kǔn) nét sổ
3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm
4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết (jué) nét sổ có móc
7. 二 nhị (ér) số hai
8. 亠 đầu (tóu) (không có nghĩa)
9. 人 nhân (rén) người
10. 儿 nhân (rén) người
11. 入 nhập (rù) vào
12. 八 bát (bā) số tám
13. 冂 quynh (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch (mì) trùm khăn lên
15. 冫 băng (bīng) nước đá
16. 几 kỷ (jī) ghế dựa
17. 凵 khảm (kǎn) há miệng
18. 刀 đao (dāo) (刂) con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực (lì) sức mạnh
20. 勹 bao (bā) bao bọc
21. 匕 chuỷ (bǐ) cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương (fāng) tủ đựng
23. 匚 hễ (xǐ) che đậy, giấu giếm
24. 十 thập (shí) số mười
25. 卜 bốc (bǔ) xem bói
26. 卩 tiết (jié) đốt tre
27. 厂 hán (hàn) sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư (sī) riêng tư
29. 又 hựu (yòu) lại nữa, một lần nữa
30. 口 khẩu (kǒu) cái miệng
31. 囗 vi (wéi) vây quanh
32. 土 thổ (tǔ) đất
33. 士 sĩ (shì) kẻ sĩ
34. 夂 tuy(sūi) đi chậm
35. 夊 truy (zhǐ) đến sau
36. 夕 tịch (xì) đêm tối
37. 大 đại (dà) to lớn
38. 女 nữ (nǚ) nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử (zǐ) con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che
41. 寸 thốn (cùn) đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu (xiǎo) nhỏ bé
43. 尢 uông (wāng) yếu đuối
44. 尸 thi (shī) xác chết, thây ma
45. 屮 triệt (chè) mầm non
46. 山 sơn (shān) núi non
47. 川、巛 xuyên (chuān) sông ngòi
48. 工 công (gōng) người thợ, công việc
49. 己 kỷ (jǐ) bản thân mình
50. 巾 cân (jīn) cái khăn
51. 干 can (gān) thiên can, can dự
52. 幺 yêu (yāo) nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm (ān) mái nhà
54. 廴 dẫn (yǐn) bước dài
55. 廾 củng (gǒng) chắp tay
56. 弋 dặc (yì) bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung (gōng) cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ (jì) đầu con nhím
59 彡 sam (shān) lông tóc dài
60. 彳 xích (chì) bước chân trái
61. 心 tâm (xīn) (忄) quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua (gē) cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 户 hộ (hù) cửa một cánh
64. 手 thủ (shǒu) (扌) tay
65. 支 chi (zhī) cành nhánh
66. 攴 phộc (pù) (攵) đánh khẽ
67. 文 văn (wén) nét vằn
68. 斗 đẩu (dōu) cái đấu để đong
69. 斤 cân (jīn) cái búa, rìu
70. 方 phương (fāng) vuông
71. 无(旡) vô (wú) không
72. 日 nhật (rì) ngày, mặt trời
73. 曰 viết (yuē) nói rằng
74. 月 nguyệt (yuè) tháng, mặt trăng
75. 木 mộc (mù) gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ (zhǐ) dừng lại
78. 歹 đãi (dǎi) xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù (shū) binh khí dài
80. 毋 vô (wú) chớ, đừng
81. 比 tỷ (bǐ) so sánh
82. 毛 mao (máo) lông
83. 氏 thị (shì) họ
84. 气 khí (qì) hơi nước
85. 水(氵、氺) thuỷ (shǔi) nước
86. 火 hỏa (huǒ) (灬) lửa
87. 爪 trảo (zhǎo) móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ (fù) cha
89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (qiáng) (丬) mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha (yá) răng
93. 牛(牜) ngưu (níu), trâu
94. 犬 (犭) khuyển (quǎn) con chó
95.玄 huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc (yù) đá quý, ngọc
97. 瓜 qua (guā) quả dưa
98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói
99. 甘 cam (gān) ngọt
100. 生 sinh (shēng) sinh sôi,nảy nở
101. 用 dụng (yòng) dùng
102. 田 điền (tián) ruộng
103. 疋( 匹、) thất (pǐ) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch (nǐ) bệnh tật
105. 癶 bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch (bái) màu trắng
107. 皮 bì (pí) da
108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa
109. 目(罒) mục (mù) mắt
110. 矛 mâu (máo) cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) đá
113. 示 (礻) thị; kỳ (shì) chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé) lúa
116. 穴 huyệt (xué) hang lỗ
117. 立 lập (lì) đứng, thành lập
118. 竹() trúc (zhú) tre trúc
119. 米 mễ (mǐ) gạo
120. 糸 (糹, 纟) mịch (mì) sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu (fǒu) đồ sành
122. 网(, 罓) võng (wǎng) cái lưới
123. 羊() dương (yáng) con dê
124. 羽 (羽)vũ (yǚ) lông vũ
125. 老 lão (lǎo) già
126. 而 nhi (ér) mà, và
127. 耒 lỗi (lěi) cái cày
128. 耳 nhĩ (ěr) tai (lỗ tai)
129. 聿 duật (yù) cây bút
130. 肉 nhục (ròu) thịt
131. 臣 thần (chén) bầy tôi
132. 自 tự (zì) tự bản thân, kể từ
133. 至 chí (zhì) đến
134. 臼 cữu (jiù) cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt (shé) cái lưỡi
136. 舛 suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 (艹) thảo (cǎo) cỏ
141.虍 hổ (hū) vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ
143. 血 huyết (xuè) máu
144. 行 hành (xíng) , đi, thi hành, làm được
145. 衣(衤) y (yī) áo
146. 襾 á (yà) , che đậy, úp lên
147. 見(见) kiến (jiàn) , trông thấy
148. 角 giác (jué) góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán) , nói
150. 谷 cốc (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân
154. 貝 (贝)bối (bèi) vật báu
155. 赤 xích (chì) màu đỏ
156. 走(赱) tẩu (zǒu) , đi, chạy
157. 足 túc (zú) chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) thân thể, thân mình
159. 車 (车) xa (chē) , chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) cay
161. 辰 thần (chén) , nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵(辶) sước (chuò) chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑(阝) ấp (yì) vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) phân biệt
166. 里 lý (lǐ) , dặm; làng xóm
167. 金 kim (jīn) , kim loại (nói chung); vàng
168. 長 (镸 , 长)trường (cháng) dài; lớn (trưởng)
169. 門 (门)môn (mén) cửa hai cánh
170. 阜 (阝- ) phụ (fù) đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim non
173. 雨 vũ (yǚ) mưa
174. 青 (靑)thanh (qīng) màu xanh
175. 非 phi (fēi) không
176. 面 (靣)diện (miàn) mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 (韦)vi (wéi) da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) âm thanh, tiếng
181. 頁(页) hiệt (yè) đầu; trang giấy
182. 風(凬, 风) phong (fēng) gió
183. 飛 (飞 )phi (fēi) bay
184. 食 (飠, 饣 )thực (shí) ăn
185. 首 thủ (shǒu) đầu
186. 香 hương (xiāng) mùi thơm
187. 馬 (马)mã (mǎ) con ngựa
188. 骨 cốt (gǔ) xương
189. 高 cao (gāo) cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) tóc dài
191. 鬥 (斗)đấu (dòu) đánh nhau
192. 鬯 sưởng (chàng) ủ rượu nếp
193. 鬲 cách (gé) nồi, chõ
194. 鬼 quỷ (gǔi) con quỷ
195. 魚 (鱼) ngư (yú) con cá
196. 鳥(鸟) điểu (niǎo) con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) con hươu
199. 麥 (麦)mạch (mò) lúa mạch
200. 麻 ma (má) cây gai
201. 黃 hoàng (huáng) màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh (mǐn) loài bò sát
206. 鼎 đỉnh (dǐng) cái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔ) cái trống
208. 鼠 thử (shǔ) con chuột
209. 鼻 tỵ (bí) cái mũi
210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (qí) bằng nhau
211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (chǐ) răng
212. 龍(龙 ) long (lóng) con rồng
213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa
214. 龠 dược (yuè) sáo 3 lỗ..

No comments:

Post a Comment